get straight Thành ngữ, tục ngữ
get straight
get straight
Also, have straight. Understand correctly or make something clear, as in Now let's get it straight—you'll take over at four, or Do I have it straight about when you're leaving? This expression uses straight in the sense of “in proper order” or “not confused.” [c. 1920] nói thẳng
Để ngừng dùng thuốc. Nếu bạn bất nói thẳng, những loại thuốc này cuối cùng có thể giết chết bạn. để hiểu điều gì đó rõ ràng. Bây giờ hãy nói thẳng. Bạn sẽ thất bại trong lịch sử. Hãy để tui nói thẳng. Tôi phải đến đó vào buổi sáng? Xem thêm: get, thẳng get thẳng
Ngoài ra, hãy đi thẳng. Hiểu đúng hoặc làm rõ điều gì đó, như trong Bây giờ, hãy nói thẳng - bạn sẽ tiếp quản lúc bốn giờ, hoặc Tôi có nói thẳng về thời (gian) điểm bạn rời đi không? Biểu thức này sử dụng thẳng theo nghĩa "theo thứ tự phù hợp" hoặc "không nhầm lẫn". [C. 1920] Xem thêm: get, thẳng get article ˈright / ˈstraight
hiểu điều gì đó rõ ràng và chính xác: Tôi hiểu đúng chưa? Bạn muốn tui nhảy khỏi cây cầu và lên một chuyến tàu đang di chuyển? Không bao giờ! ♢ Hãy nói thẳng một điều. Tôi là sếp và tui bảo bạn phải làm gì. Xem thêm: nhận được, được rồi, cái gì đó, đi thẳng vào thẳng
và vào ngay. Để uống một liều thuốc để chấm dứt cơn thèm thuốc. (Ma túy.) Bạn sẽ bất bao giờ thành công nếu bạn tiếp tục hút thứ đó. Tôi nên phải đi đúng trước bất cứ điều gì khác. Xem thêm: get, thẳngXem thêm:
An get straight idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get straight, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get straight